Ống thép chịu áp lực SeAH sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 x SCH40 và SCH80. Sản phẩm luôn có sẵn hàng đen và mạ kẽm. Thép Bảo Tín là nhà phân phối chính thức.
Ống thép chịu áp lực
Ống thép chịu áp lực được sử dụng nhiều trong các môi trường có áp lực cao: đường ống dẫn khí, đường ống dẫn dầu, được dùng nhiều trong các nhà máy thủy điện, nhiệt điện …
Khách hàng tham khảo một số đặc điểm của ống thép áp lực:
- Độ dày thành ống từ Sch40 trở lên
- Sản phẩm chịu được nhiệt tốt hơn nhiều so với các loại ống thông thường
- Có khả năng chống bào mòn
Trên thị trường có khá nhiều nhà máy cung cấp loại thép ống này. Tuy nhiên các nhà máy ống thép phổ biến đáng kể đến là: nhà máy Hòa Phát, nhà máy Việt Đức, nhà máy Hoa Sen …
Địa chỉ mua ống thép SeAH tại Tphcm?
Ongthepseah.com hiện đang có kho hàng tại 551/156 Lê Văn Khương, Quận 12, Tphcm. Qúy khách hàng có thời gian có thể đến trực tiếp cửa hàng để mua cũng như xem qua các mẫu ống thép mà chúng tôi có sẵn trong kho. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn giúp khách hàng chọn được loại ống thép phù hợp nhất. Liên hệ với chúng tôi qua hotline 0932059176 để nhận báo giá cũng như catalogue của sản phẩm mà khách hàng quan tâm nhé.
Địa chỉ liên hệ với chúng tôi:
- Hotline: 0932059176
- Email: kinhdoanh@thepbaotin.com
- Website: https://ongthepseah.com/
- Địa chỉ: 551/156 Lê Văn Khương, Quận 12
Quy cách ống thép chịu áp lực SeAH
Khách hàng tham khảo bảng quy cách ống thép SeAH sau đây:
ĐK danh nghĩa A | ĐK danh nghĩa B | ĐK ngoài mm | SCH 10 độ dày mm | SCH 10 trọng lượng kg/m | SCH 10 áp lực thử kg/cm2 | SCH 20 độ dày mm | SCH 20 trọng lượng kg/m | SCH 20 áp lực thử kg/cm2 | SCH 30 độ dày mm | SCH 30 trọng lượng kg/m | SCH 30 áp lực thử kg/cm2 | SCH 40 độ dày mm | SCH 40 trọng lượng kg/m | SCH 40 áp lực thử kg/cm2 | SCH 60 độ dày mm | SCH 60 trọng lượng kg/m | SCH 60 áp lực thử kg/cm2 |
10 | 3/8 | 17.3 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.3 | 0.851 | - | 2.8 | 1.00 | - | - |
15 | 1/2 | 21.7 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.8 | 1.31 | - | 3.2 | 1.46 | - | - |
20 | 3/4 | 27.2 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.9 | 1.74 | - | 3.4 | 2.00 | - | - |
25 | 1 | 34.0 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.4 | 2.57 | - | 3.9 | 2.89 | - | - |
32 | 1(1/4) | 42.7 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.6 | 3.47 | - | 4.5 | 4.24 | - | - |
40 | 1(1/2) | 48.6 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.7 | 4.10 | - | 4.5 | 4.89 | - | - |
50 | 2 | 60.5 | - | - | 3.2 | 4.52 | - | - | - | - | 3.9 | 5.44 | - | 4.9 | 6.72 | - | - |
65 | 2(1/2) | 76.3 | - | 20 | 4.5 | 7.97 | 35 | - | - | 50 | 5.2 | 9.12 | 60 | 6.0 | 10.4 | 90 | - |
80 | 3 | 89.1 | - | - | 4.5 | 9.39 | - | - | - | - | 5.5 | 11.3 | - | 6.6 | 13.4 | - | - |
90 | 3(1/2) | 101.6 | - | - | 4.5 | 10.8 | - | - | - | - | 5.7 | 13.5 | - | 7.0 | 16.3 | - | - |
100 | 4 | 114.3 | - | - | 4.9 | 13.2 | - | - | - | - | 6.0 | 16.0 | - | 7.1 | 18.8 | - | - |
125 | 5 | 139.8 | - | - | 5.1 | 16.9 | - | - | - | - | 6.6 | 21.7 | - | 8.1 | 16.3 | - | - |
150 | 6 | 165.2 | - | - | 5.5 | 21.7 | - | - | - | - | 7.1 | 27.7 | - | 9.3 | 35.8 | - | - |
200 | 8 | 216.3 | - | - | 6.4 | 33.1 | - | 7.0 | 36.1 | - | 8.2 | 42.1 | - | 10.3 | 52.3 | - | - |