Bảng giá ống thép mạ kẽm – Ống thép maj kẽm SeAH là sản phẩm được nhiều chủ thầu xây dựng sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, xử lý hóa chất, công nghiệp vận tải, đóng tàu, công nghiệp vận chuyển khí đốt, dầu khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy..
Bảng giá ống thép mạ kẽm
Quy cách ống thép mạ kẽm hàng đầu tại Việt Nam
Đường kính ngoài | Chiều dày | Đơn giá | Đơn giá | ||
/Outside diameter | U.W | ||||
DN | mm | WT | (kg/m) | Đồng/kg | Đồng/mét |
DN15 | F21,2 | 1,6 | 0,773 | 25,1 | 19,402 |
F21,2 | 1,9 | 0,914 | 24,3 | 22,21 | |
F21,2 | 2,1 | 0,989 | 23,3 | 23,044 | |
F21,2 | 2,3 | 1,11 | 23,4 | 27,314 | |
F21,2 | 2,6 | 1,21 | 23,4 | 28,314 | |
DN20 | F 26,65 | 1.6 | 0.988 | 25,1 | 24,799 |
F 26,65 | 1.9 | 1.16 | 24,3 | 28,188 | |
F 26,65 | 2.1 | 1.284 | 23,3 | 29,917 | |
F 26,65 | 2.3 | 1.381 | 23,3 | 32,177 | |
F 26,65 | 2.6 | 1.56 | 23,4 | 36,504 | |
DN25 | F 33,5 | 1.6 | 1.259 | 25,1 | 31,601 |
F 33,5 | 1.9 | 1.481 | 24,2 | 35,84 | |
F 33,5 | 2.1 | 1.626 | 23,2 | 37,723 | |
F 33,5 | 2.3 | 1.787 | 23,2 | 41,458 | |
F 33,5 | 2.6 | 1.981 | 23,2 | 45,959 | |
F 33,8 | 3.2 | 2.41 | 23,3 | 56,153 | |
DN32 | F42,2 | 1.6 | 1.602 | 25,1 | 40,21 |
F42,2 | 1.9 | 1.888 | 24,1 | 45,501 | |
F42,2 | 2.1 | 2.077 | 23,1 | 47,979 | |
F42,2 | 2.3 | 2.26 | 23,1 | 52,206 | |
F42,2 | 2.6 | 2.539 | 23,1 | 58,651 | |
F42,2 | 2.9 | 2.811 | 23,1 | 64,934 | |
F42,2 | 3.2 | 3.1 | 23,2 | 71,92 | |
DN40 | F 48,1 | 1.6 | 1.835 | 25,1 | 46,059 |
F 48,1 | 1.9 | 2.165 | 24,1 | 52,177 | |
F 48,1 | 2.1 | 2.382 | 23,1 | 55,024 | |
F 48,1 | 2.3 | 2.598 | 23,1 | 60,014 | |
F 48,1 | 2.5 | 2.83 | 23,1 | 65,373 | |
F 48,1 | 2.6 | 2.92 | 23,1 | 66,521 | |
F 48,1 | 2.7 | 3.09 | 23,1 | 70,512 | |
F 48,1 | 2.9 | 3.232 | 23,1 | 74,659 | |
F 48,1 | 3.2 | 3.57 | 23,2 | 82,824 | |
F 48,1 | 3.6 | 3.951 | 23,1 | 91,268 | |
DN50 | F 59,9 | 1.9 | 2.718 | 24 | 65,232 |
F 59,9 | 2.1 | 2.993 | 23 | 68,839 | |
F 59,9 | 2.3 | 3.267 | 23 | 75,141 | |
F 59,9 | 2.6 | 3.693 | 23 | 84,939 | |
F 59,9 | 2.7 | 3.87 | 23 | 88,212 | |
F 59,9 | 2.9 | 4.076 | 23 | 93,748 | |
F 59,9 | 3.2 | 4.474 | 23 | 102,902 | |
F 60,3 | 3.6 | 5.03 | 23,1 | 116,193 | |
F 60,3 | 4 | 5.514 | 23 | 126,822 | |
DN65 | F 75,6 | 2.1 | 3.806 | 23,2 | 88,299 |
F 75,6 | 2.3 | 4.157 | 23,2 | 96,442 | |
F 75,6 | 2.5 | 4.507 | 23,2 | 104,562 | |
F 75,6 | 2.6 | 4.854 | 23,2 | 112,613 | |
F 75,6 | 2.7 | 5.228 | 23 | 120,244 | |
F 75,6 | 2.9 | 5.713 | 23 | 131,399 | |
F 75,6 | 3.2 | 6.43 | 23,1 | 148,533 | |
F 75,6 | 3.6 | 7.063 | 23 | 162,449 | |
F 75,6 | 4 | 7.395 | 23 | 162,449 | |
DN80 | F 88,3 | 2.1 | 7.395 | 23 | 162,449 |
F 88,3 | 2.3 | 7.395 | 23 | 162,449 | |
F 88,3 | 2.5 | 7.395 | 23 | 162,449 | |
F 88,3 | 2.6 | 7.395 | 23 | 162,449 | |
F 88,3 | 2.7 | 7.395 | 23 | 162,449 | |
F 88,3 | 2.9 | 7.395 | 23 | 162,449 | |
F 88,3 | 3.2 | 7.395 | 23 | 162,449 | |
F 88,3 | 3.6 | 7.395 | 23 | 162,449 | |
F 88,3 | 4 | 7.395 | 23 | 162,449 | |
F 88,3 | 4.5 | 7.395 | 23 | 162,449 | |
DN100 | F 113.5 | 2.5 | 7,71 | 23 | 104,562 |
F 113.5 | 2.7 | 7,71 | 23 | 112,613 | |
F 113.5 | 2.9 | 7,71 | 23 | 120,244 | |
F 113.5 | 3.0 | 7,71 | 23 | 131,399 | |
F 113.5 | 3.2 | 7,71 | 23 | 148,533 | |
F 113.5 | 3.6 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 113.5 | 4.0 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 113.5 | 4.5 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 113.5 | 5.0 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
DN125 | F 141.3 | 3.96 | 7,71 | 23 | 162,449 |
F 141.3 | 4.78 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 141.3 | 5.16 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 141.3 | 5.56 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 141.3 | 6.35 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
DN150 | F 168,3 | 3,96 | 7,71 | 23 | 162,449 |
F 168,3 | 4.78 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 168,3 | 5.16 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 168,3 | 5.56 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 168,3 | 6.35 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
DN200 | F 219,1 | 3,96 | 7,71 | 23 | 162,449 |
F 219,1 | 4.78 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 219,1 | 5.16 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 219,1 | 5.56 | 7,71 | 23 | 162,449 | |
F 219,1 | 6.35 | 7,71 | 23 | 162,449 |
Tìm hiểu chi tiết về bảng giá ống thép mạ kẽm:
- Ống thép mạ kẽm seAh là sản phẩm được đánh giá cao với sự quan tâm của người tiêu dùng. Đây là sản phẩm trọng yếu đối với công trình xây dựng, kích thước ống thép tiêu chuẩn mạ kẽm chịu được sức bền của thời gian và sự chắc chắn cho từng công trình.
- Tiêu chuẩn thép Việt Nam mạ kẽm được thiết kế rỗng bên trong nhưng độ chịu lực rất cao, có khả năng uốn dẽo phù hợp với từng công trình.
- Ống sắt tráng kẽm là sản phẩm với cấu tạo chịu được sự khắc nghiêt, chống chịu với thời tiết nắng mưa, giúp tạo được độ vững chắc với lớp mạ kẽm bên ngoài làm chống sự oxi hóa, giúp ống thép seah chống chịu với thời gian.
- Đây là ưu điểm giúp ống thép mạ kẽm seah được sử dụng rộng rãi và được sử dụng nhiều.
Trên thị trường hiện nay có những loại tiêu chuẩn bảng giá ống thép tráng kẽm nào:
- Ống thép mạ kẽm seah được chia làm 2 loại là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân.
- Nhưng hiện tại ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi hơn do giá thành rẻ và chất lượng hơn do có lớp mạ kẽm chống oxi hóa làm tăng độ bền và vững chắc.
- Bảng giá ống thép mạ kẽm trên thị trường hiện nay phải kể đến thương hiệu thép ống mạ kẽm Hoà Phát, thép mạ kẽm Việt Đức hay ống thép mạ kẽm SeAH.
Ống thép đen áp lực cao
Quy cách ống thép mạ kẽm Seah gồm có những tiêu chuẩn sản xuất kỹ thuật nào:
- Hiệp hội vật liệu Hoa Kỳ đã đưa ra tiêu chuẩn sản xuất – ASTM, Nhật Bản có tiêu chuẩn – JIS, tiêu chuẩn Anh – BS, tiêu chuẩn Đức – DIN, tiêu chuẩn Nga – GOST.
Các bước làm ra ống thép mạ kẽm:
- Để làm ra một sản phẩm ống thép mạ kẽm phải trải qua quy trình đúng kỹ thuật và được sự giám sát chặt chẽ bởi chuyên gia.
B1: Đầu tiên cần làm sạch ống thép bằng các loại nước axit tẩy rửa giúp ống thép mạ kẽm sạch bụi bẩn, cặn bẩn.
B2: Đây là bước quan trọng nhất khi nhúng ống thép vào dung dịch mạ kẽm cho đến khi bề mặt ống thép được phủ đều trong lẫn ngoài.
B3: Sau khi hoàn thành 2 bước làm ra tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm,kỹ thuật sẽ lưu vào kho và chờ giao hàng cho khách.
Quy chuẩn ống thép mạ kẽm có như bạn mong đợi:
- Với sự chắc chắn cộng với sự chống ăn mòn nên ống thép mạ kẽm được sử dụng ở những công trình đặc thù, những công trình quan trọng như giàn giáo, cột điện ngoài trời, công trình cao ốc, …
Những ưu điểm của ống thép mạ kẽm SeAh:
- Chi phí sản xuất thấp bởi vì chi phí mạ kẽm đơn giản, giá nhân công rẻ.
- Được sử dụng và ứng dụng rộng rãi, bởi loại thép ống này có rất nhiều những ưu điểm nổi bật và vượt trội nhất.
- Chi phí bảo trì những công trình thép mạ kẽm thấp do chất lượng thép mạ kẽm cao, ít hư hỏng nên không tốn nhiều nhân công để sữa chữa.
- Lớp mạ kẽm bền vững do khả năng bám dính của lớp mạ kẽm bên ngoài với lớp thép bên trong có độ bền vững nên bảo vệ bền vững cho lớp thép bên trong.
- Trong điều kiện môi trường bình thường mức chống chiu tuổi thọ của thép mạ kẽm lên tới 50 – 60 năm.
Những nhược điểm của ống thép mạ kẽm là chưa chịu được môi trường nóng ẩm gần biển và chỉ có một màu của kẽm.
Tham khảo thêm bảng giá ống thép mạ kẽm